Seretide Evohaler DC

Seretide Evohaler DC

salmeterol + fluticasone

Nhà sản xuất:

GlaxoSmithKline
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi liều xịt: Salmeterol 25 microgram (dưới dạng salmeterol xinafoate); fluticasone propionate 50, 125 hoặc 250 microgram.
Chỉ định/Công dụng
Điều trị thường xuyên hen (bệnh tắc nghẽn đường dẫn khí có hồi phục) bao gồm hen phế quản ở người lớn và trẻ em ≥ 4t. (bao gồm bệnh nhân không được kiểm soát đầy đủ bằng corticosteroid xịt và thuốc chủ vận beta2 tác dụng ngắn “khi cần” hoặc vẫn có triệu chứng khi đang điều trị bằng corticosteroid dạng hít hoặc đang được kiểm soát hiệu quả với liều duy trì corticosteroid xịt và thuốc chủ vận beta2 tác dụng kéo dài). Điều trị duy trì tắc nghẽn đường dẫn khí và giảm cơn kịch phát ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) và làm giảm tỉ lệ tử vong do mọi nguyên nhân.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Hen: Người lớn & thanh thiếu niên ≥ 12t.: 2 nhát xịt (25mcg salmeterol/50mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày Hoặc 2 nhát xịt (25mcg salmeterol/125mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Hoặc 2 nhát xịt (25mcg salmeterol/250mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Tối đa 500/50, 2 lần/ngày. Trẻ ≥ 4t.: 2 nhát xịt (25mcg salmeterol/50mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Tối đa 100 mcg Fluticasone, 2 lần/ngày. COPD: Người lớn: 2 nhát xịt 25/125 microgram đến 25/250 microgram salmeterol/fluticasone propionate, 2 lần/ngày. Liều 50/500 microgram x 2 lần/ngày làm giảm tỉ lệ tử vong do mọi nguyên nhân. Người cao tuổi hoặc suy gan/thận: Không cần chỉnh liều.
Cách dùng
Hít qua miệng. Dùng thường xuyên để đạt lợi ích tối ưu, ngay cả khi không có triệu chứng. Sử dụng dạng có hàm lượng fluticasone propionate phù hợp mức độ nặng của bệnh.
Chống chỉ định
Tiền sử quá mẫn với thành phần thuốc. Điều trị ban đầu tình trạng hen hoặc đợt cấp của hen phế quản, COPD khi cần điều trị tích cực.
Thận trọng
Bệnh nhân lao phổi, nhiễm độc giáp, bệnh tim mạch trước đó, dễ có khả năng hạ kali huyết thanh, tiền sử đái tháo đường. Trẻ < 4t.: chưa có dữ liệu về việc sử dụng. Phụ nữ có thai/cho con bú. Cân nhắc khi tăng liều corticosteroid. Không ngừng thuốc đột ngột. Kiểm tra thường xuyên chiều cao của trẻ khi điều trị kéo dài. Khi chuyển điều trị steroid uống sang dạng hít.
Tác dụng không mong muốn
Run, khàn giọng, nhức đầu. Hiếm: Phản ứng phản vệ, ức chế thượng thận, chậm phát triển thể chất ở trẻ, giảm mật độ khoáng xương, glaucom.
Tương tác
Tránh dùng đồng thời: Ritonavir, thuốc ức chế beta. Thận trọng kết hợp: Thuốc ức chế mạnh CYP3A4.
Phân loại MIMS
Thuốc trị hen & bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Phân loại ATC
R03AK06 - salmeterol and fluticasone ; Belongs to the class of adrenergics in combination with corticosteroids or other drugs, excluding anticholinergics. Used in the treatment of obstructive airway diseases.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Seretide Evohaler DC 25/125mcg Hỗn dịch phun mù
Trình bày/Đóng gói
120 dose x 1's
Dạng
Seretide Evohaler DC 25/250mcg Hỗn dịch phun mù
Trình bày/Đóng gói
120 dose x 1's
Dạng
Seretide Evohaler DC 25/50mcg Hỗn dịch phun mù
Trình bày/Đóng gói
120 dose x 1's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập